Từ điển Thiều Chửu
底 - để
① Ðáy, như thuỷ để 水底 đáy nước. ||② Ngăn, thôi. ||③ Ðến, như mĩ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi. ||④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子. ||⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy? để xứ 底處 chốn nào vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh
底 - để
① Đáy, đít, trôn, gầm, đế: 水底 Đáy nước; 碗底 Trôn bát; 床底 Gầm giường; 鞋底 Đế giày; ② Dưới, tẩy: 這一下子就露了底兒了 Phen này đã bị lộ tẩy rồi; ③ Gốc, cơ sở.【底本】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【底稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo; ④ Cuối (tháng hoặc năm): 年底 Cuối năm; 月底 Cuối tháng; ⑤ Nền: 白底紅花 Nền trắng hoa đỏ; ⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: 終底于成 Cuối cùng đạt tới thành công; 靡所底止 Không đến đâu là ngừng; ⑦ Văn thư mới thảo: 底子 Bản thảo; ⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông; ⑨ (văn) Gì, nào: 底處 Nơi nào, chốn nào; 底事 Việc gì?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
底 - để
Bên dưới — Cái đáy — Thôi ngừng lại — Bản thảo, bản nháp giấy tờ. Cũng gọi là Để bản.


針沈水底 - châm trầm thuỷ để || 到底 - đáo để || 底面 - để diện || 底下人 - để hạ nhân || 海底 - hải để || 沙底黃金 - sa để hoàng kim || 徹底 - triệt để || 無底 - vô để ||